Hà Nội: |
0912 194 775 | 0912 194 775 | |||
Sài Gòn: | 0986 366 633 | Hỗ trợ 24/7. |
❖ Miễn phí vận chyển trong nội thành Hà Nội
❖ Tư vấn miễn phí 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
❖ Chúng tôi bảo hành sản phẩm tận nơi
❖Thanh toán khi nhận hàng bằng tiền mặt, thẻ ATM
1. Máy chính
2. Máy in nhiệt gắn trên máy chính
3. Dây nối hoá chất
4. Dây nối nước thải
5. Dây nguồn
6. Cầu trì
7. Sách Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt, đĩa tiếng Anh
8. Hoá chất chạy thử 01 bộ
Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn 3 thành phần bạch cầu 20 thông số + 3 giải biểu đồ
- 20 thông số đo:
WBC, LY#, MO#, GR#, LY%, MO%, GR%, RBC,HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT and Histograms for WBC, RBC, PLT.
- Chế độ tự động pha loãng, phân ly, trộn, rửa và tự động làm sạch
- Có 2 buồng đếm: 1 buồng đếm cho bạch cầu,1 buồng đếm hồng cầu và tiểu cầu .
- Kích thước khe đếm bạch cầu :100um; hồng cầu và tiểu cầu là 80um
- Có 2 chế độ lấy mẫu dành cho máu pha loãng và máu toàn phần
- Máy in nhiệt trên thân máy và lựa chọn máy in ngoài.Ngoài ra còn có phần mềm kết nối chuyển đổi thông tin từ máy phân tích sang máy in va khách hàng có thể sử dụng bất kỳ máy in nào.
- Lựa chon Barcode scanser
- Cảnh báo hạn sử dụng hóa chất
- Hiển thị bằng màn hình màu LCD 10.4 ink
Thể tích mẫu đo
- Thể tích mẫu đo tối thiểu: 9,6ul
Công suất máy
- Tốc độ phân tích 60 mẫu trên giờ
- Thời gian trả kết quả trong vòng 60 giây/ mẫu thử
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong 12.000 kết quả QC và có thể lưu trữ kết quả trên máy vi tính bên ngoài với dung lượng không hạn chế.
Kết nối
2 × RS232
1 × Keyboard
2 ×USBPort
1 ×PrinterPort
1 ×ScannerPort
Máy in ngoài trực tiếp
Chế độ làm việc
Nhiệt độ làm việc:15-30C
Độ ẩm: 30%-85%
Điện áp làm việc: AC 100V – 240V
Tần số: 50/60 Hz
Kích thước: 440mm (H) × 350mm (W) × 450mm (D)
Hiệu suất
Thông số |
Dải tuyến tính |
Độ chính xác (CV%) |
WBC |
0.0 – 99.9 |
2.5% (7.0 – 15.0) |
RBC |
0.00 – 99.9 |
2.0 %(3.50 – 6.00) |
HGB |
0 – 300 |
1.5% (110-180) |
MCV |
40.0 – 150.0 |
0.4 (80 – 110) |
PLT |
0 – 99.9 |
5.0% (200 – 500) |
Tỷ lệ pha loãng
Thông số |
Máu toàn phần |
Máu pha loãng |
WBC |
1:500 |
1:250 |
RBC/PLT |
1: 40000 |
1:40000 |