Hà Nội: |
0912 194 775 | 0912 194 775 | |||
Sài Gòn: | 0986 366 633 | Hỗ trợ 24/7. |
❖ Miễn phí vận chyển trong nội thành Hà Nội
❖ Tư vấn miễn phí 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
❖ Chúng tôi bảo hành sản phẩm tận nơi
❖Thanh toán khi nhận hàng bằng tiền mặt, thẻ ATM
Máy phân tích sinh hoá nước tiểu ACON U120 là máy chất lượng cao, đo được nhiều thông số về sinh hoá và cho kết quả rất chính xác. Rất lý tưởng để trang bị cho các phòng khám, bệnh viện. Với Mission U120 xét nghiệm trở nên dễ dàng chưa từng có.
- Máy phân tích nước tiểu Mission U120 gọn nhẹ, thiết kế phù hợp, dễ dàng sử dụng.
- Máy cho kết quả rất chi tiết, độc lập và nhanh chóng giúp bác sĩ đưa ra các hướng điều trị đúng với từng bệnh nhân.
- Bộ phận đọc tự động đảm bảo các kết quả đưa ra chính xác và tiết kiệm thời gian cho người sử dụng.
- Hệ thống phân tích tự động cho kết quả trở nên đáng tin cậy hơn, không chịu ảnh hưởng do những người sử dụng khác nhau cũng như cảm quan bằng mắt thường.
- Màn hình ứng dụng công nghệ cảm ứng hiển thị các thông số rõ ràng với cách sử dụng dễ dàng và có thể kết nối với các hệ thống thiết bị khác
- Cách đo: Phản xạ quang học
- Cảm ứng: Đi ốt (diode) cảm ứng quang học
- Công suất hoạt động:
- 60 mẫu/giờ ở chế độ đo đơn lẻ
- 120 mẫu/giờ ở chế độ đo liên tục
- Bộ nhớ: 2000 kết quả các lần đo gần nhất
- Thời gian chờ que lên màu (ủ): 60 giây
- Bước sóng của đi ốt phát sáng đơn sắc (LED): 525 nm và 635 nm
- Cổng kết nối máy tính:
- Cổng chuẩn RS232C
- Cổng USB
- Bộ phận in nhiệt của máy
- Cổng kết nối 25-pin với máy in ngoài
- Cổng kết nối với đầu đọc mã vạch
- Máy in ngoài (thiết bị chọn thêm)
- Đầu đọc mã vạch (thiết bị chọn thêm)
- Ngôn ngữ máy: Tiếng Anh và một số ngôn ngữ khác
- Điều kiện làm việc: 0- 40oC. Độ ẩm < 85%
- Điều kiện làm việc tối ưu nhất: 15-30oC. Độ ẩm < 75%
- Điện nguồn: 100-240 V, AC, 50/60 Hz, 35W
- Trọng lượng: 2,6 kg
- Kích thước máy (LxRxH): 27,2 x 26,9 x 14,6 cm
- Kích thước màn hình (RxH): 10,8 x 5,7 cm
Với máy phân tích sinh hoá nước tiểu ACON có thể đo được nồng độ của các thành phần sinh hoá sau đây:
1 Leukocytes (LEU)
2 Nitrite (NIT)
3 Urobilinogen (URO)
4 Protein (PRO)
5 pH
6 Blood (BLD)
7 Specific Gravity (SG)
8 Ketone (KET)
9 Bilirubin (BIL)
10 Glucose (GLU)
11 Ascorbic Acid (VC)