Hà Nội: |
0912 194 775 | 0912 194 775 | |||
Sài Gòn: | 0986 366 633 | Hỗ trợ 24/7. |
❖ Miễn phí vận chyển trong nội thành Hà Nội
❖ Tư vấn miễn phí 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
❖ Chúng tôi bảo hành sản phẩm tận nơi
❖Thanh toán khi nhận hàng bằng tiền mặt, thẻ ATM
Máy laze phẫu thuật CO2 chủ yếu dùng để đốt, cắt ở mức độ không sâu, và làm se lại các tổ chức mô trong cơ thể trong phẫu thuật. Máy có thể tích nhỏ, gọn nhẹ, thiết kế hợp lý tạo điều kiện thuận lợi cho các thao tác phẫu thuật có thể thực hiện một cách đơn giản và thuận tiện.
Thiết bị Laser cắt đốt CO2 là loại máy điều trị và phẫu thuật bằng tia Laser hiện đại được sử dụng rộng rãi trong tất cả các loại phẫu thuật mở, kể cả liệu pháp chữa bệnh bằng hơi, cắt và đốt.
1. Công suất phát Laser CO2 tại đầu ra: P = 0 ÷ 45W
Độ vi chỉnh điều khiển công suất chính xác : 0,1W
2. Bước sóng Laser CO2: = 10.600 nm
3. Đường kính Laser CO2 tại tiêu điểm: Ф= 0,2 mm
4. Độ lệch trục tiêu điểm: < 0,1 mm
5. Tiêu cự thấu kính: s= 100 mm
6. Cơ chế dẫn tia Laser CO2: Trục khuỷu 7 khớp, độ vươn dài 1150 mm
7. Tia dẫn đường: Laser Diode ánh sáng đỏ = 365 nm
8. Cơ chế điều khiển tia dẫn đường:
- Độ sáng theo mong muốn (điều chỉnh trong máy).
- Tắt, bật theo ý muốn
9. Số đầu kết nối phẫu thuật: 6 đầu
10. Cơ chế điều khiển tia Laser ra :
- Thấu kính hội tụ (Cắt, đốt, quang đông – cầm máu hẹp).
- Thấu kính phân kỳ (Quang đông – cầm máu rộng, châm cứu nhiệt).
11. Cơ chế điều khiển: Bàn đạp
12. Chế độ làm việc : 6 chế độ
Liên tục–Xung đơn–Xung chuỗi–Siêu xung liên tục–Siêu xung đơn–Siêu xung chuỗi.
13. Thời gian phát xung : t = 0,1 ÷ 0,005s
14. Thời gian phát siêu xung (siêu mài mòn): t = 0,001s
15. Hiển thị :
- Công suất phát (số)
- Thông số làm việc : Siêu xung, dẫn đường, nước, lỗi, khoá, dừng (Led đơn).
- Laser phát (Led đơn).
- Chế độ làm việc (Chữ trên chuyển mạch).
- Độ rộng xung: (Số trên chiết áp),
- Điện nguồn (Led đơn).
16. Cơ chế dừng tức thời: Nút nhấn Stop
17. Cơ chế làm lạnh ống Laser: Nước cất nhiệt độ môi trường
18. Cơ chế làm mát toàn máy: Thông thoáng tự nhiên
19. Cơ chế thổi khói: Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi
20. Cơ chế kết nối bảo vệ tự động khi đóng mở cửa ra vào phòng mổ: Công tắc gài trên cửa
21. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên trong: Tự động dòng, áp, nước.
22. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên ngoài: Cầu chì 5A
23. Cơ chế sửa chữa, lắp đặt: Các bộ phận độc lập (Block, modul, panel chuẩn)
24. Cơ chế di chuyển : Đẩy nhẹ trên 4 bánh xe
25. Cơ chế chuyển giao: Tháo rời trục khuỷu, Bàn đạp, nguồn
26. Cơ chế điều khiển điện nguồn: Khoá điện
27. Điện áp nguồn: AC 220V/ 50Hz/ 60Hz
28. Công suất tiêu thụ: ΣP= 500W
29. Điều kiện làm việc cho phép: T≤ 370C; H ≤ 80%
30. Kích thước: 150x45x33cm
31. Khối lượng : 37 Kg.
32. Tuổi thọ máy tối thiểu 20 năm.