Hà Nội: |
0912 194 775 | 0912 194 775 | |||
Sài Gòn: | 0986 366 633 | Hỗ trợ 24/7. |
❖ Miễn phí vận chyển trong nội thành Hà Nội
❖ Tư vấn miễn phí 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
❖ Chúng tôi bảo hành sản phẩm tận nơi
❖Thanh toán khi nhận hàng bằng tiền mặt, thẻ ATM
Máy điện tim gọn và trọng lượng nhẹ; bạn có thể mang đi nhiều nơi một cách dễ dàng. bằng kích thước A4, nặng 2.4kg bao gồm cả pin.
Với màn hình LCD màu, người sử dụng có thể xem lại dữ liệu dễ dàng.
Có thể hiển thị đồng thời 12 đạo trình điện tim ECG. Vì vậy, có thể đảm bảo cho bản in tốt hơn và kiểm tra hiệu quả hơn do bạn có thể xem lại sógn trước khi ghi, và có thể hạn chế lỗi kiểm tra và in nhầm.
Cardiofax S có chương trình phân tích mới nhất của NIHON KOHDEN, chương trình phân tích ECAPS12C. Có thể nhận sóng điện tim 12 đạo trình đồng thời, lên tới 24 giây và phân tích với khoảng 200 mục tìm và 5 thư mục
Khi phát hiện loạn nhịp, ghi đạo trình nhịp hoặc nhóm đạo trình có thể tự động được mở rộng.
Có thể ghi đạo trình nhịp. Mỗi phút có thể ghi sóng điện tim ECG theo từng đợt. Có thể chọn ghi nhịp 1 hoặc 3 kênh.
Máy in nhiệt trong máy có thể ghi 6 vết ECG trên giấy 110 mm để tiết kiệm chi phí. Có thể chuyển sóng và dữ liệu phân tích vào máy tính (lựa chọn phần mềm ECG Viewer)
Để phân biệt bệnh nhân và dễ nhập dữ liệu, người sử dụng có thể nhập ID bệnh nhân với bàn phím có số và ký tự.
Có thể dùng nguồn điện xoay chiều AC và ắc quy.
Với một ắc quy được nạp đầy bạn có thể đo 60 phút liên tục.
Có thể lưu giữ lên tới 40 file điện tim trong bộ nhớ. Có thể lưu khoảng 3000 file điện tim trong SD card 64MB (lựa chọn).
Người sử dụng có thể truyền dữ liệu điện tim vào máy tính với lựa chọn thẻ SD, mạng LAN USB hoặc card LAN không dây và xem lại với phần mềm xem lại điện tim.
- Mạch vào: Được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim (BJ-901D, BJ-902D hoặc BA-901D)
- Đạo trình ECG: 12 đạo trình
- Độ nhạy: 10mm/mv ±2%
- Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV ±2%
- Điện trở vào: ³20MW
- Hệ số lọc nhiễu: ³100dB
- Điện áp Offset: ³±500mV
- Tấn số đáp ứng: 0.05Hz đến 150 Hz (-3dB) (bộ lọc chống trôi: off, lọc cao tần: 150Hz)
- Chuyển đổi tín hiêu số: 1,25mV
- Kiểm tra điện cực: Mỗi điện cực trừ N (RF)
- Thời gian thu tín hiệu điện tim khi ghi tự động: 10 – 24s
- Tỷ lệ lấy mẫu phân tích: 500mẫu/giây
- Tỷ lệ thu thập mẫu: 8000mẫu/giây
- Bộ lọc nhiễu xoay chiều: 50/60Hz
- Hằng số thời gian: ³3.2s
- Bộ lọc cao tần: 75, 100, 150 Hz
- Bộ lọc nhiễu điện cơ: 25, 35 Hz
- Phát hiện trạng thái sóng: tuột điện cực (điện thế), độ nhiễu (cao tần)
- Điện thế phát hiện nhỏ nhất: ≤ 20mVp-p
- Bộ lọc chống trôi: yếu: 0.1 Hz (-20db)
Mạnh: 0.1 Hz (-34db)
- Hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng.
- Cỡ màn hình: 5.7 inch
- Độ phân giải: 320 x 240 dots
- Hiển thị thông số: 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chế độ ghi, mã hoạt động, tần số tim, phức hợp QRS, đánh dấu CAL, Báo lỗi, tiếp xúc điện cực, độ nhiễu
- Dạng sóng ECG: 12 đạo trình (2.88 s/lead)
- Sử lý in: Đầu in nhiệt có độ phân giải cao.
- Mật độ in: 200dpi (8dots/mm), 320 dot/mm2 (25mm/s)
- Chiều ngang: 40 dots/mm (25 mm/s)
- Chiều dọc: 8 dots/mm
- Mật độ dòng quét: 1ms
- Khổ giấy: 110mm
- Độ rộng ghi: 104 mm
- Số kênh: 3, 4, 6
- Tốc độ giấy: 10, 12.5, 25, 50 mm/s
- Số đường ghi : lên tới 26
- Độ nhậy: 5, 10, 20mm/mV (có thể tự động làm giảm độ nhạy xuống 2.5mm/mV hoặc 1.25 mm/mV khi bật điều chỉnh tự động và tín hiệu điện tim biên độ cao quá mức)
- Ghi dạng lưới: có thể
- Thông số ghi: Loại chương trình ghi, ngày tháng năm, giờ phút, tốc độ giấy, độ nhạy, đáng dấu tên đạo trình, Bộ lọc, tên bệnh viện, thông tin bệnh nhân (nạp họ tên, tuổi, giới tính), đánh dấu thời gian, đánh dấu kết quả phân tích, báo tuột điện cực, độ nhiễu
- Nhiễu cơ khí: 48 dB hoặc ít hơn với tốc độ giấy 10, 12.5, 25 mm/s
- Loại giấy ghi: dài 20m, 140 mm/trang
- Tên chương trình: ECAPS 12C
- Tuổi bệnh nhân phân tích: 3 tuổi đến người lớn.
- Thời gian phân tích: 5 giây.
- Mục tìm ra kết quả điện tim: gần 200
- Mục phân tích kết quả: 5
* Kích thước, trọng lượng:
- Kích cỡ: 210mm x 69mm x280mm
- Trọng lượng (không có ắc quy):
Máy chính: gần 2 kg
ắc quy: gần 0.4 kg
- Đầu vào ngoài 1 đầu nối ra CRO: 1 cổng
- Đầu nối USB loại A: 1 cổng
- Đầu nối USB loại B: 1 cổng
- Khe cắm thẻ SD: 1 cổng ( cho thẻ nhớ SD hoặc card LAN không dây SD)
Tín hiệu vào: 10 mm/0.5 V ±5%, điện trở đầu vào 100kWhoặc nhiều hơn
Tín hiệu ra: 1 mV/0.5 V ±5%, điện trở đầu ra 100Whoặc nhiều hơn.
- Điện nguồn 100 đến 240V ±10%. 50/60Hz
- Nguồn vào: lên tới 120 VA
- Điện năng tiêu thụ: 49 W hoặc ít hơn
- ắc quy: X071, SB-901D, NiMH
- Điện áp : 12 V
- Dòng điện tiêu thụ: 6 A hoặc ít hơn
- Thời gian sử dụng: 60 phút khi sạc đầy pin
- Thời gian sạc: 10 giờ
- Nhiệt độ : 5 - 400C
- Độ ẩm: 25 - 95%
- Thời gian lưu trữ và nhiệt độ: -20 đến 65°C
- Độ ẩm lưu trữ: 10 đến 95% RH
- áp suất môi trường lưu trữ và sử dụng: 700 đến 1060 hPa
- Độ ẩm: 20 - 85%
- Thời gian lưu trữ và nhiệt độ:
30 ngày hoặc ít hơn: -20 đến 50°C
90 ngày hoặc ít hơn: -20 đến 40°C
1 năm hoặc ít hơn: -20 đến 30°C
- Độ ẩm lưu trữ: 10 đến 85% RH
- Độ ẩm: 25 – 80% RH
- Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 50°C
- Độ ẩm: 10 – 90% RH
* Tương thích điện từ
IEC60601-1-2 (1993), CISPR 11 (1990) Nhóm 1 Cấp B
IEC60601-2-25 sửa đổi lần 1(1999)
Tiêu chuẩn: IEC60601-1 (1998), IEC60601-1 sửa đổi lần 1 (1991), IEC60601-1 sửa đổi lần 2 (1995)
IEC60601-2-25 (1993)
IEC60601-2-25 sửa đổi lần 1(1999)